Trang chủ » Bảng màu phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh theo Ngũ hành
Bảng màu phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh theo Ngũ hành
Màu phong thủy có ý nghĩa rất lớn trong việc hỗ trợ từng người cân bằng và phát triển cuộc sống, cũng như hạn chế các việc kém may mắn xảy ra. Vì vậy, việc lựa chọn các đồ vật trong cuộc sống hàng ngày có màu sắc phù hợp hoặc tránh những màu sắc không phù hợp cũng là một cách hỗ trợ quan trọng và cần thiết. Theo dõi bài viết dưới đây để biết được bản thân phù hợp và không phù hợp với những màu sắc nào.
1. Màu sắc phong thủy là gì?
Trong khoa học phong thủy, màu sắc đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ và cân bằng, hài hòa âm dương – ngũ hành của mọi người. Ngũ hành sẽ có các màu sắc tương ứng với các mệnh: Kim, Thủy Mộc, Hỏa, Thổ. Trong đó, có 3 loại màu phong thủy chính mà mọi người nên biết là: màu bản mệnh, màu tương sinh và màu tương khắc.
Vì vậy, việc chọn màu chủ đạo của quần áo, giày dép, túi xách, trang sức, màu xe, màu sơn nhà, bàn làm việc văn phòng là vô cùng quan trọng. Nắm bắt được cách phối màu và chọn màu phù hợp với mệnh của mình sẽ mang lại cho bạn cảm giác thoải mái và tuyệt vời, không chỉ tự tin thể hiện phong cách của mình mà màu sắc hài hòa còn giúp bạn gặp nhiều may mắn, đạt hiệu quả cao trong công việc.
Người xưa tin rằng Âm tượng trưng cho bóng tối yên tĩnh (màu hấp thụ), còn Dương tượng trưng cho ánh sáng (tức là sự chuyển động của màu phản chiếu). Vì vậy, người ta sử dụng màu để tăng cường các yếu tố thuận lợi và hạn chế các yếu tố bất lợi từ điều kiện môi trường bên ngoài. Ngoài ra, việc lựa chọn màu sắc phù hợp với cá tính, phong cách, sở thích còn phải phù hợp với mối quan hệ giữa Âm Dương và Thuyết Ngũ Hành.
1.1 Màu bản mệnh
Màu bản mệnh là màu gắn liền với mỗi người từ khi sinh ra, được tính dựa vào năm sinh. Mỗi màu bản mệnh sẽ có màu đặc trưng gắn liền khác nhau:
Mệnh Kim (kim loại): màu trắng hoặc ánh kim
Mệnh Thủy (nước): màu đen và xanh biển
Mệnh Mộc (cây cỏ): màu xanh lá hoặc xanh lục
Mệnh Hỏa (lửa): màu đỏ, màu hồng hoặc tím
Mệnh Thổ (đất): màu nâu, màu cam hoặc vàng
1.2 Màu tương sinh và màu tương khắc
Ngoài ra, bên cạnh màu bản mệnh, mỗi người sẽ có thêm màu sắc hợp mệnh và màu sắc tương khắc cần biết để đảm bảo cuộc sống, công việc hanh thông, thuận lợi và tránh những chuyện xui có thể xảy ra.
Tra cứu màu sắc phù hợp theo tuổi
Bảng Tra Cứu Màu Sắc Cho Các Tuổi Từ 1930-2015
Năm sinh
Âm lịch
Mệnh
Màu bản mệnh
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1930
Canh Ngọ
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1931
Tân Mùi
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1932
Nhâm Thân
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1933
Quý Dậu
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1934
Giáp Tuất
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1935
Ất Hợi
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1936
Bính Tý
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1937
Đinh Sửu
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1938
Mậu Dần
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1939
Kỷ Mão
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1940
Canh Thìn
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1941
Tân Tỵ
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1942
Nhâm Ngọ
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1943
Quý Mùi
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1944
Giáp Thân
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1945
Ất Dậu
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1946
Bính Tuất
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1947
Đinh Hợi
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1948
Mậu Tý
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1949
Kỷ Sửu
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1950
Canh Dần
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1951
Tân Mão
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1952
Nhâm Thìn
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1953
Quý Tỵ
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1954
Giáp Ngọ
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1955
Ất Mùi
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1956
Bính Thân
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1957
Đinh Dậu
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1958
Mậu Tuất
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1959
Kỷ Hợi
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1960
Canh Tý
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1961
Tân Sửu
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1962
Nhâm Dần
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1963
Quý Mão
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1964
Giáp Thìn
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1965
Ất Tỵ
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1966
Bính Ngọ
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1967
Đinh Mùi
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1968
Mậu Thân
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1969
Kỷ Dậu
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1970
Canh Tuất
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1971
Tân Hợi
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1972
Nhâm Tý
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1973
Quý Sửu
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1974
Giáp Dần
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1975
Ất Mão
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1976
Bính Thìn
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1977
Đinh Tỵ
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1978
Mậu Ngọ
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1979
Kỷ Mùi
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1980
Canh Thân
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1981
Tân Dậu
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1982
Nhâm Tuất
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1983
Quý Hợi
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1984
Giáp Tý
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1985
Ất Sửu
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1986
Bính Dần
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1987
Đinh Mão
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1988
Mậu Thìn
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1989
Kỷ Tỵ
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1990
Canh Ngọ
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1991
Tân Mùi
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1992
Nhâm Thân
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1993
Quý Dậu
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1994
Giáp Tuất
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1995
Ất Hợi
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1996
Bính Tý
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1997
Đinh Sửu
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1998
Mậu Dần
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1999
Kỷ Mão
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
2000
Canh Thìn
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2001
Tân Tỵ
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2002
Nhâm Ngọ
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2003
Quý Mùi
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2004
Giáp Thân
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2005
Ất Dậu
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2006
Bính Tuất
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
2007
Đinh Hợi
Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
2008
Mậu Tý
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2009
Kỷ Sửu
Hỏa
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2010
Canh Dần
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2011
Tân Mão
Mộc
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2012
Nhâm Thìn
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2013
Quý Tỵ
Thủy
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2014
Giáp Ngọ
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2015
Ất Mùi
Kim
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2. Mệnh Kim hợp màu gì?
2.1. Màu tương sinh với mệnh Kim
Các màu phong thủy giúp mệnh Kim thành công, sở hữu cuộc sống như ý và phát huy những điểm tốt là màu vàng, màu trắng & xám bạc.
2.2. Màu tương khắc với mệnh Kim
Màu sắc đại diện cho người mệnh Hỏa (màu đỏ & hồng) sẽ là màu tương khắc của người mệnh Kim, vì tượng trưng cho việc lửa sẽ nung kim loại chảy.
3. Mệnh Thủy hợp màu gì?
3.1. Màu tương sinh với mệnh Thủy
Đối với người mệnh Thủy nên chọn màu đen hoặc trắng để giúp cho mọi thứ trong cuộc sống được phát triển tốt hơn.
3.2. Màu tương khắc với mệnh Thủy
Các màu sắc hợp mệnh Hỏa (màu đỏ, cam, tím), mệnh Mộc (xanh lá) và mệnh Thổ (vàng, nâu) sẽ là những màu làm hạn chế sự may mắn của người mệnh Thủy.
4. Mệnh Mộc hợp màu gì?
4.1. Màu tương sinh với mệnh Mộc
Để giúp người mệnh Mộc phát triển trong công việc cũng như những khía cạnh khác của cuộc sống thì người mệnh Mộc nên sử dụng các đồ vật có màu xanh biển- đại diện cho mệnh Thủy (nước tưới cây giúp cây tươi tốt), màu đen và xanh lá.
4.2. Màu tương khắc với mệnh Mộc
Các màu vàng, nâu đất, trắng được xem là màu tương khắc với người mệnh Mộc
5. Mệnh Hỏa hợp màu gì?
5.1. Màu sắc tương sinh với mệnh Hỏa
Màu xanh lá, đỏ, tím và cam là các màu phong thủy tương sinh, giúp người mệnh Hỏa tăng năng suất trong công việc giúp đạt được nhiều thành tựu, tình cảm và gia đạo cũng phát triển thuận lợi hơn.
5.2. Màu tương khắc với mệnh Hỏa
Mệnh Thủy khắc Hỏa nên các màu như đen, xanh biển, xám được xem là màu không mang đến may mắn cho người có bản mệnh là Hỏa.
6. Mệnh Thổ hợp màu gì?
6.1. Màu tương sinh với mệnh Thổ
Màu sắc đại diện cho mệnh Thổ như vàng nhạt, vàng nâu giúp người mệnh Thổ có thêm sức mạnh hoặc các màu hợp mệnh của người mệnh Hỏa như đỏ, hồng, tím, cam là màu giúp người mệnh Thổ phát triển.
6.2. Màu tương khắc với mệnh Thổ
Cây (Mộc) sẽ hút chất dinh dưỡng từ đất (Thổ) nên màu xanh lá cây của mệnh Mộc sẽ không hợp với người mệnh Thổ.
7. Màu sắc phong thủy trong thiết kế nhà ở
Câu trả lời là Có, ngoài việc ảnh hưởng đến thẩm mỹ thì chọn màu sắc phù hợp phong thủy gia chủ khi thiết kế nhà ở cũng rất quan trọng. Màu sắc phong thủy trong xây dựng thiết kế nhà ở sẽ có những nguyên tắc riêng tùy vào khu vực: phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ… vì vậy để có thể chọn lựa màu sắc trong thiết kế nội thất nhà ở sao cho phù hợp nhất, bạn nên tìm đến các công ty thiết kế xây dựng có uy tín.
8. Tra cứu màu sắc phù hợp theo mệnh
Lựa chọn màu phong thủy phù hợp sẽ giúp bạn tự tin và thoải mái hơn. Ngoài ra, nó còn mang lại nhiều may mắn, giàu có và thành công trong cuộc sống và công việc.
Crystal Design TPL chia sẻ bảng màu hợp mệnh phong thủy, sắp xếp phù hợp từ thấp đến cao. Với thông tin bảng tra cứu, bạn có thể tìm được màu sắc hợp phong thủy dựa trên web mà bạn nên sử dụng.
Màu hợp mệnh theo những người sinh từ 1924-1953 đến 1983-2013
Tương tự như bảng tra cứu ở trên, bạn có thể nhanh chóng tìm thấy các màu phù hợp từ 1954 đến 1983 và 2014 đến 2043.
Phong thủy là một môn đã được khoa học chứng minh, trong đó màu phong thủy dù chỉ là một yếu tố nhỏ nhưng lại góp phần rất lớn đối với tài lộc của mỗi người. Chọn lựa màu sắc hợp bản Mệnh, theo quy luật tương sinh tương khắc sẽ giúp bạn có được cuộc sống như ý.
Nhiều gia chủ khi xây, sửa hoặc cải tạo nhà đều muốn biết cách tính diện tích sơn tường theo m2 chuẩn xác nhất, để tránh tình trạng hết sơn giữa chừng hoặc còn dư lại quá nhiều sơn sau khi hoàn thiện trang trí tường nhà. Cùng tìm hiểu công thức tính mét vuông sơn tường nhà…
Sơn nhà có cần chọn ngày – với người Việt Nam thì xây dựng một ngôi nhà được xem như một công việc quan trong cả đời. Vì vậy gia chủ nào cũng mong muốn ngôi nhà ấy đạt được chất lượng hoàn thiện nhất. Cũng là một quốc gia rất coi trọng tín ngưỡng tâm…